Sống Việt Nam gửi đến bạn các bạn thí sinh các cặp từ đồng nghĩa trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia. Việc ghi nhớ những cặp từ giúp bạn ăn trọn điểm trong đề thi. Hãy cùng khám phá chi tiết qua bài viết bên dưới các bạn nhé.
Các cặp từ đồng nghĩa trong đề thi tiếng Anh THPTQG phần 1
- a matter of speculation = supposition (n): dự đoán
Ví dụ minh hoạ: His actual sex life remains a matter of speculation.
- Abroad = oversea (adv): nước ngoài
Ví dụ minh hoạ: The proceedings delegates included representatives from abroad.
- A brupt = sudden (adj): đột ngột
Ví dụ minh hoạ: The commute came to an abrupt halt.
- Abstract = recondite (adj): trừu tượng khó hiểu
Ví dụ minh hoạ: He tried to abstract my interest from my work.
- Absurd = ridiculous: vô lý
Ví dụ minh hoạ: She often says such absurd things.
- Acceleration = speeding up: tăng tốc
Ví dụ minh hoạ: Acceleration to 2000 mph takes a mere 5.7 seconds.
- Accentuate = emphasize: làm nổi bật, nhấn mạnh
Ví dụ minh hoạ: Enhance the word ” accentuate ” on the first syllable.
- Acceptable = permissible: chấp nhận được = cho phép
Ví dụ minh hoạ: She has overstepped the bounds of acceptable behavior.
- Accessible = easy to reach: tiếp cận = dễ dàng để đạt được
Ví dụ minh hoạ: The exhibition is really easy accessible by public transport.
- Accommodate = adjust to: điều chỉnh
Ví dụ minh hoạ: He tried to accommodate her way of life to him.
- Accommodate = allow for: chứa = cho phép
Ví dụ minh hoạ: The hotel can accommodate up to 10000 guests.
- Accompany = join: đi cùng = tham gia
Ví dụ minh hoạ: Would you talk down to accompany me
- Accomplished = achieved: hoàn thành = đạt
Ví dụ minh hoạ: Nothing fantastic in the world has been accomplished without passion.
- Accorded = granted: dành được
Ví dụ minh hoạ: She was accorded the praise due him.
- Accordingly = consequently: một cách tương ứng = do đó
Ví dụ minh hoạ: They identify your needs, and tailor your training accordingly.
- Account for = explain: giải thích
Ví dụ minh hoạ: Jason could not account for his foolish mistakes.
- Accumulate = collect: tích lũy = thu thập
Ví dụ minh hoạ: Family members accumulate wealth across a broad spectrum of assets.
- Accumulate = build up: tích lũy = xây dựng
Ví dụ minh hoạ: Family members accumulate wealth across a broad spectrum of assets.
- Accurately = precisely: chính xác
Ví dụ minh hoạ: The device can accurately pinpoint radioactive material.
- Achieve = subject to: đạt được = hướng tới
Ví dụ minh hoạ: We are motivated by a need to achieve.
- Acknowledge = concede: thừa nhận
Ví dụ minh hoạ: The relatives acknowledge the need for an altar.
Các cặp từ đồng nghĩa trong đề thi tiếng Anh THPTQG phần 2
- Acquire = obtain: đạt được
Ví dụ minh hoạ: What they acquire without sweat we give away without regret.
- Actually = truly: thực sự
Ví dụ minh hoạ: He looks young, but he’s actually 50
- Adapted = modified: thích ứng/ làm rõ
Ví dụ minh hoạ: These styles can be adapted to suit personal preferences
- Added = extra: thêm
Ví dụ minh hoạ: Tank cleaners are added to the aquarium to help with the cleanup
- Adhere = stick together: bám/ dính vào nhau
Ví dụ minh hoạ: Wet clothes adhere strictly to the skin.
- Adjacent = nearby: liền kề = lân cận
Ví dụ minh hoạ: We work in adjacent buildings.
- Adjunction = appendage: hỗ trợ = phụ
Ví dụ minh hoạ: As an efficient instructional technique of reading, adjunction can facilitate reading comprehension.
- Adjusted = modificated: điều chỉnh
Ví dụ minh hoạ: He adjusted herself to new conditions.
- Admit = let in: nhận = cho phép vào trong
Ví dụ minh hoạ: Don’t ever be afraid to admit to your mistakes.
- Adorn = decorate: tô điểm
Ví dụ minh hoạ: He likes to adorn himself with jewels.
- Advance = improvement: cải thiện
Ví dụ minh hoạ: She who does not advance falls backward.
- Advanced = progressive: tiên tiến
Ví dụ minh hoạ: The scientist advanced a new theory of life.
- Advent = arrival: đến
Ví dụ minh hoạ: The advent of the Europeans will redefine Europe.
- Advent = introduce: giới thiệu
Ví dụ minh hoạ: Since the advent of atomic power, there has been a great change in industry.
- Adverse = negative: tiêu cực
Ví dụ minh hoạ: There was no adverse toxicological effect.
- Adverse = unfavorable: xấu = không thuận lợi
Ví dụ minh hoạ: The matches have been canceled due to adverse weather conditions.
- Advocating = recommending: ủng hộ = gợi ý
Ví dụ minh hoạ: Extinctionists were openly advocating violence.
- Affection = fondness: tình cảm/ có hứng thú
Ví dụ minh hoạ: That trial is not fair where affection is the evaluate
- Affluence = wealth: sung túc = giàu
Ví dụ minh hoạ: Pockets of affluence coexist with poverty.
- Afford = provide/ purchase/ originate/ require: đủ khả năng yêu cầu để làm gì
Ví dụ minh hoạ: She can afford to buy a new apartment.
- Affluence = wealth: giàu
Ví dụ minh hoạ: Their affluence is more apparent than the real thing.
- Aggravating = irritating: khó chịu
Ví dụ minh hoạ: Stop aggravating them, will you!
- Agile = nimble: nhanh nhẹn
Ví dụ minh hoạ: Monkey is a very agile climber.
- Agitated = disturbed: quấy rầy
Ví dụ minh hoạ: She seemed very agitated on the phone.
- Alarming = upsetting: báo động/ gây khó chịu
Ví dụ minh hoạ: I obtained the drugs with an alarming ease.
- Allocates = designates: phân bổ = chỉ định
Ví dụ minh hoạ: Some accept the secondary status the discipline allocates us.
- Altered = changed: thay đổi
Ví dụ minh hoạ: His face hadn’t altered much over the years.
- Alternative = different: thay thế/ khác nhau
Ví dụ minh hoạ: Alternative medicines are now winning greater acceptance among physicians.
- Alternative = option: thay thế = tùy chọn
Ví dụ minh hoạ: Have you got an alternative recommendation yet?
Trên đây là các cặp từ đồng nghĩa trong đề thi tiếng Anh THPTQG 2023 thông dụng nhất mà các bạn cần biết. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với các bạn. Nếu còn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy comment bên dưới bài viết của Sống Việt Nam bạn nhé!