Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2023 là một trong những chủ đề được nhiều bạn quan tâm. Vì vậy, Sống Việt Nam đã tổng hợp ma trận đề thi tiếng Anh để bạn có thể ôn tập tốt nhất. Cùng tìm hiểu chi tiết bên dưới bài viết các bạn nhé!
Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2022
Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2022, ma trận này này được phân tích từ đề thi THPT Quốc gia năm 2022 – mã đề 405. Tham khảo ma trận nhằm giúp bạn xác định được những kiến thức tiếng Anh mà bản thân cần phải nắm vững nếu bạn muốn chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023!
Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2022 | |||
STT | Nhóm kiến thức lớn | Kiến thức được kiểm tra | Số câu tương ứng trong đề |
1 | Ngữ âm | Phát âm âm đơn và âm đuôi | Câu 1 – Phát âm đuôi -ed Câu 2 – Phân biệt phát âm /e/ & /ae/ |
Trọng âm | Câu 3 – Trọng âm từ có hai âm tiết Câu 4 – trọng âm từ nhiều âm tiết | ||
2 | Thì | Tương lai đơn | Câu 11 |
Quá khứ đơn | Câu 47 – cấu trúc used to | ||
Hiện tại hoàn thành | Câu 48 | ||
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Câu 18 | ||
3 | Từ loại | Phân biệt danh/động/tính/trạng | Câu 13 |
4 | Tính từ | Trật tự tính từ | Câu 14 |
5 | Liên từ | Liên từ | Câu 20 |
6 | Câu 26 | ||
7 | Giới từ | Giới từ | Câu 21 |
8 | Trợ động từ | Trợ động từ khuyết thiếu | Câu 49 |
9 | Đại lượng từ | Đại lượng từ | Câu 27 |
10 | Đại từ | Đại từ sở hữu | Câu 46 |
11 | Câu bị động | Câu bị động | Câu 17 |
12 | Cấu trúc so sánh | The more … the more … | Câu 15 |
13 | Mệnh đề quan hệ | Mệnh đề quan hệ | Câu 28 |
14 | Rút gọn MĐQH (hiện tại phân từ) | Câu 24 | |
15 | Rút gọn MĐQH (quá khứ phân từ) | Câu 29 | |
16 | Kiến thức câu | Câu tường thuật | Câu 50 |
17 | Câu điều kiện | Câu 44 – unless | |
18 | Câu hỏi đuôi | Câu 12 | |
19 | Đảo ngữ | Câu 43 – Đảo ngữ với hardly | |
20 | Từ đồng nghĩa | Từ đồng nghĩa | Câu 5-6: Tìm từ đồng nghĩa Câu 19: Phân biệt các từ gần nghĩa Câu 23: Phân biệt từ gần nghĩa Câu 30 – Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn Câu 33: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn Câu 37 – Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn Câu 39: Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn |
21 | Từ trái nghĩa | Từ trái nghĩa | Câu 7-8: Tìm từ trái nghĩa |
22 | Collocation | Chọn từ phù hợp để hoàn thành collocation | Câu 22/ 25/ 45 |
23 | Chức năng giao tiếp | Chọn phản hồi phù hợp | Câu 9-10 |
24 | Phrasal verbs | Chọn phrasal verbs phù hợp | CÂu 16 |
25 | Trả lời câu hỏi trong đoạn văn | Tìm tiêu đề cho bài văn | Câu 31/ 36 |
Tìm ý lớn của đoạn văn | Câu 32/ 42/ 38/ 42 | ||
Tìm từ liên hệ (referencing language) | Câu 34/ 40 | ||
True/False | Câu 35/ 41 |
Ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia (2018 – 2021)
Tham khảo ma trận đề thi các năm 2018-2021 để dự đoán kiến thức sẽ xuất hiện trong đề thi năm nay các bạn nhé.
Phần thi | Số câu | Đơn vị kiến thức | Cấp độ nhận thức (chủ yếu) | CEFR |
Kỹ năng Ngữ âm | 4 | Phát âm: Cách phát âm nguyên âm: 25% Cách phát âm đuôi “s”: 12.5% Cách phát âm đuôi “ed”: 12.5% | NHỚ | B1: 37.5% A2: 31.3% A1: 25% B2: 6.3% |
Trọng âm: Trọng âm với từ 2 âm tiết: 25% Trọng âm với từ 3 âm tiết: 25% | ||||
Chức năng giao tiếp | 2 | Bày tỏ quan điểm: 62.5% Phản hồi lời khen: 25% Lời khen: 12.5% | HIỂU | A2: 72.5% B1: 12.5% A1: 12.5% |
Từ vựng | 4 | Dạng bài tìm từ đồng, trái nghĩa | HIỂU | B1: 39.2% B2: 25.5% C1: 15.7% A2: 9.8% A1: 9.8% |
6-10 | Dạng bài hoàn thành câu: Collocation: 42.9% Word form: 14.3% Word choice: 14.3% Phrasal verb: 14.3% | HIỂU | B1: 39.4% B2: 21.2% C1: 15.2% A1: 12.1% A2: 12.1% | |
1-2(thường là 1) | Dạng bài tìm lỗi sai Word form: 20% Word choice: 20% Collocation: 20% Adverbs of frequency: 20% Pronoun: 20% | VẬN DỤNG | C1: 40% C2: 20% B1: 20% A1: 20% | |
Ngữ pháp | 4-7 | Dạng hoàn thành câu: Đa dạng các cấu trúc ngữ pháp, mỗi loại một ít. Xuất hiện nhiều nhất đó là: Thời động từ: 21.7% Câu hỏi đuôi, câu điều kiện: 13% | HIỂU | B1: 60.9% A2: 17.4% B2: 8.7% A1: 8.7% C1: 4.3% |
1-2 (thường là 2) | Dạng bài tìm lỗi sai:Câu bị động, thì của động từ: 28.6%Cấu trúc song song, trật tự từ, câu chẻ: 13.3% | VẬN DỤNG | B1: 71.4% B2: 14.3% A2: 14.3% | |
Kỹ năng đọc | 17-20 (2 năm gần nhất là 17 câu) | Dạng bài đọc điền từ:Collocation: 20%Word choice: 20%Mệnh đề quan hệ: 20%Lượng từ: 10%Word form: 10% | VẬN DỤNG CAO | B2: 50% B1: 25% C1: 25% |
Dạng bài đọc hiểu: Thông tin chi tiết: 30.8% Từ gần nghĩa: 25% Đại từ thay thế: 15.4% Tiêu đề/ nội dung chính: 15.4% Suy luận: 13.5% | VẬN DỤNG CAO | B2: 50% B1: 37.5% C1: 12.5% | ||
Kỹ năng viết | 5 | Dạng bài kết hợp câu: Đảo ngữ: 50% Câu điều kiện: 25% Câu ước “wish”: 12.5% Mệnh đề phân từ: 12.5% | VẬN DỤNG | B1: 35% B2: 30% C1: 30% A2: 5% |
Dạng bài viết lại câu: Câu tường thuật: 33.4% Động từ khuyết thiếu: 25% So sánh hơn: 16.7% Câu bị động: 8.3% Mệnh đề phân từ: 8.3% |
Cách phân bổ câu hỏi trong ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2023
Dựa vào ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia các năm trước, chúng ta thấy những câu hỏi yêu cầu theo từng mức độ được phân bổ:
- Mức độ nhớ: Ngữ âm
- Mức độ hiểu: Chức năng giao tiếp, hoàn thành câu, đi tìm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa
- Mức độ vận dụng: Tìm lỗi sai, bài đọc điền từ, bài đọc hiểu, kết hợp câu và viết lại câu
Vậy là Sống Việt Nam đã chia sẻ đến bạn ma trận đề thi tiếng Anh THPT Quốc gia 2023. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích đối với bạn trong việc luyện đề năm 2023. Nếu còn có thắc mắc, hãy cmt bên dưới bài viết bạn nhé.